THÔNG SỐ KỸ THUẬT Xe giường nằm Hyundai 425Ps máy D6CC Hàn Quốc
Xe giường nằm Hyundai 425Ps máy D6CC Hàn Quốc Tracomeco và Haeco Huế
Năm 2020 đánh dấu bước tiến mới với sự xuất hiện của chiếc xe giường nằm Hyundai động cơ 425 mã lực D6CC hoàn toàn mới. Hiện tại mẫu xe Hyundai 425 mã lực được nhà máy Tracomeco và Haeco sản xuất và lắp ráp theo tiêu chuẩn Hàn Quốc.
Xe Giường Hyundai 425Ps được hai nhà máy sản xuất ô tô tại Việt Nam phân phối: Nhà máy Tracomeco và nhà máy ô tô Thống Nhất Haeco Huế.
Các phiên bản Xe Hyundai 425Ps tại Việt Nam
- Hyundai Universe 47 chỗ ngồi Haeco ( Huế )
- Xe giường nằm Hyundai 36 giường + 2 ghế Haeco
- Xe “Khách sạn di động” Vip 34 phòng + 2 ghế
- Xe “Cung điện di động” Vip 22 buồng + 2 ghế
Hyundai Universe 47 chỗ ngồi Tracomeco máy 425Ps
- Xe giuong nam Hyundai 36 giường + 2 ghế Tracomeco
- Xe “ Cung điện di động” 22 phòng VIP + 2 ghế – Option theo Dcar
- Xe “ Khách sạn di động” 34 giường VIP + 2 ghế – Option theo Dcar
>> Đối với phiên bản xe 47 và xe giường nằm của Haeco Huế có thêm form NEW UNIVERSE hoàn toàn mới.
Giá xe giường nằm Hyundai 425ps và 47 chỗ ngồi sẽ được Hyundai Bắc Việt cập nhật trong thời gian sớm nhất. Hoặc quý khách có thể gọi tới Hotline Phòng Kinh doanh 0822.882.886 để được hỗ trợ tốt nhất.
Màu xe khách Hyundai 425Ps được Hyundai Bắc Việt thiết kế theo ý tưởng của khách hàng theo thương hiệu riêng.
Mua xe giường nằm, xe 47 chỗ ngồi máy 425Ps tại Hyundai Bắc Việt quý khách được hưởng những ưu đãi?
- Sản phẩm chính hãng bảo hành theo đúng tiêu chuẩn nhà máy
- Giá bán cạnh tranh nhất đảm bảo giao xe đúng tiến độ
- Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp lãi suất ưu đãi, tỉ lệ vay lên đến 80%
- Hỗ trợ nhân viên làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm và giao xe tại nhà khi khách hàng có yêu cầu
- Hàng năm Khách hàng đều được tham gia những chương trình ưu đãi về dịch vụ bảo dưỡng xe tốt nhất.
Chi tiết về xe giường nằm Hyundai 425Ps Hàn Quốc
Ngoại thất của xe Giường Hyundai và xe 47 chỗ Universe tương đồng nhau. Khách hàng có thể lựa chọn xe ghế ngồi hoặc Xe giường nằm 22 / 34 / 36 tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng.
Ngoại thất xe Hyundai 425ps
Đối với phiên bản xe giường nằm Hyundai 425ps của Haeco có thêm kiểu dáng New Universe cho khách hàng có thêm sự lựa chọn. Còn mẫu giường nằm của Tracomeco vẫn đóng theo Form Universe thông thường.
Nội thất giường nằm Hyundai 2020
Nội thất xe giường nằm Hyundai 425Ps với khung gầm KIA nên chiếc vô lăng của xe khác biệt so với Hyundai. Về cơ bản Taplo vẫn mang đậm chất Hyundai Universe nổi tiếng.
Khoang hành khách giường nằm của xe 36 giường thường: khách hàng có lựa chọn thêm phiên bản có nhà vệ sinh WC
Khoang hành khách giường nằm của xe 34 phòng Cung Điện Di Động
Động cơ xe Giường Hyundai 425ps
Động cơ HYUNDAI D6CC 6 xy lanh thẳng hàng công suất 425 mã lực với dung tích 12344cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Kết hợp với hộp số 6 tiến 1 lùi ZF6S2110BO (O.D) đảm bảo cho chiếc xe vận hành bền bỉ nhất.
Tính năng mới và opition chọn thêm
Quý khách khi mua xe giường nằm Hyundai 425Ps có thêm các lựa chọn ngoài trang bị tiêu chuẩn:
- Màn hình LCD tại mỗi vị trí giường nằm
- Ổ cứng với kho video và nhạc MP3 giải trí cực đỉnh
- Rèm quây xung quanh mỗi vị trí giường nằm
- Tivi 32 inch
- Tủ lạnh 30 lít
Thông số kỹ thuật xe giường nằm Hyundai 425Ps Động cơ D6CC
STT | DANH MỤC | UNIVERSE DCAR KSDD G36H 425 | |
I | Động cơ / Engine Model | HYUNDAI D6CC | |
Năm sản xuất/ Year | 2020 | ||
Công suất động cơ / Max. Power (Ps/rpm) | 425/1800 | ||
Momen xoắn lớn nhất / Max. Torque (N.m/rpm) | 1893/1200 | ||
Dung tích động cơ / Displacement (cc) | 12344 | ||
Tiêu chuẩn khí thải / Emission level | EURO IV | ||
Số xy lanh / Number of Cylinder | 6 xy lanh thẳng hàng | ||
Đường kính x hành trình piston / Bore x Stroke (mm) | 130 x 155 | ||
Vệt bánh xe / Wheel Tread . Front/Rear (mm) | 2075/1850 | ||
Khoảng sáng gầm xe / Min.Ground Clearance (mm) | 190 | ||
Tốc độ tối đa / Max. Speed (Km/h) | 124.2 | ||
Khả năng vượt dốc / Max. Gradeability (%) | 43.1 | ||
II | Hộp số, Ly hợp | ||
Hộp số 6 cấp: 6 số tiến – 1 số lùi/ (6 – speed Gearbox: 6 Forward – 1 reverse) | ZF6S2110BO (O.D) | ||
Ly hợp / Clutch | Kiểu đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén f 430 x f 242/ Clutch Vacuum assisted Hydraulic control, Single dry plate | ||
Phanh ABS + ASR | KIA GRAND BIRD | ||
III | Kích thước/ Size | ||
Chiều dài cơ sở (mm)/ Wheel Space (mm) | 6150 | ||
Kích thước tổng thể (mm)/ (Overall size) | Chiều dài (overall length) | 12200 | |
Chiều rộng (overall width) | 2500 | ||
Chiều cao (overall height) | 3610 | ||
IV | Khung gầm (Bare Chassis) | KIA GRAND BIRD | |
Công thức bánh xe (Drive configuration) | 4 x 2R | ||
Cỡ lốp | Michelin Tubeless – 295/80R22.5 | ||
Mâm Hợp kim nhôm 10 tắc kê | 8.25R22.5 | ||
Bình nhiên liệu (Lít) | 400 | ||
Số chỗ ngồi | 34P+1+1 | ||
V | Nội ngoại thất | ||
Kính chắn gió: Loại kính an toàn | Loại 1 Tấm | ||
Kính sau, kính cửa sổ loại liền: Loại kính an toàn | |||
Gương chiếu hậu | KOREA | ||
Đèn đầu đuôi kiểu dáng Universe Noble | KOREA | ||
Hệ thống máy lạnh (Kcal/h) | KB KOREA – 28000 | ||
Hệ thống treo: đệm khí nén, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng/ Suspension air | KIA GRAND BIRD | ||
Taplo Hiển thị (Cluster Digital) | KIA GRAND BIRD | ||
Hệ thống dây điện + ECU | Delphi EUI System | ||
Hệ thống các loại ống dẫn Dầu, Khí | KIA GRAND BIRD | ||
Nội thất trong xe tiêu chuẩn | Theo xe mẫu của TRACOMECO | ||
Thân xe | Được SX bằng thép định hình chuyên dùng trong sản xuất Ô tô theo tiêu chuẩn Quốc tế được nhập khẩu từ Hàn quốc có CO, CQ. Đây là điều khác biệt với tất cả các nhà Sản xuất khác. | ||
* Lưu ý: Dung sai các thông số theo TCVN |
0822.882.886